Để tính toán lợi nhuận hàng năm trong bảng xếp hạng, các nhà phân tích sẽ đưa vào dữ liệu các chi phí trung bình cho mỗi mét vuông và số tiền trung bình của thanh toán hàng tháng cho việc thuê căn hộ theo mét vuông. Các phân tích trên được tiến hành với điều kiện không tính đến chi phí sửa chữa, tiện ích, thanh toán thuế và các chi phí phát sinh khác. Ngoài ra, việc tính toán trên sẽ không đưa vào các thay đổi về số tiền thuê...
Ví dụ, theo nghiên cứu của SRG, lợi nhuận cho thuê nhà đạt cao nhất là ở các thành phố xa có khoảng cách hơn 30 km từ MKAD. Khu vực giữa (15-30 km từ MKAD) và gần (15 km từ MKAD), không có thành phố nào được xếp trong 5 thứ hạng đầu tiên về dẫn đầu lợi nhuận cho thuê. Thành phố ngoại ô Moscow (khu vực cách 15km từ MKAD) có lợi nhuận cao nhất là Lobnya. Lợi nhuận hằng năm ở thành phố này là 8% và thời gian hoàn vốn của căn hộ là 12,5 năm.
Các thành phố ở khu vực giữa của ngoại ô Moscow đạt lợi nhuận cao nhất là Klimovsk: lợi nhuận hàng năm trên mỗi mét vuông là 7,72% và thời hạn hoàn vốn - trong gần 13 năm. Tại các thành phố khác, lợi nhuận trung bình thay đổi trong khoảng từ 7% đến 7,6%, và thời gian hoàn vốn là ít hơn 14,3 năm.
Lãi suất thấp nhất và tương đương với đó là thời gian hoàn vốn dài nhất là ở các vùng xa, đặc biệt là Dubna, nơi mà tỷ lệ lợi hàng năm là 6,6% và thời gian hoàn vốn đạt 15,1 năm.
Thời hạn thu hồi vốn và thu nhập từ bất động sản tại các thành phố lớn nhất khu vực ngoại ô Moscow (số liệu tháng 10 năm 2016)
Thành phố | Thu nhập (% mỗi năm) | Thời hạn hoàn vốn (số năm) | Giá trung bình (rup/ mét vuông) | Giá tăng thuê trung bình hàng tháng (rup/ mét vuông) |
Từ 15 km từ MKAD |
Lobnya (Лобня) | 8,0 | 12,5 | 81 801 | 545 |
Domodedovo (Домодедово) | 7,68 | 13,0 | 82 189 | 526 |
Dolgoprudny (Долгопрудный) | 7,41 | 13,5 | 97 759 | 603 |
Vidnoe (Видное) | 7,32 | 13,7 | 98 414 | 600 |
Kotelniki (Котельники) | 7,29 | 13,7 | 110 152 | 669 |
Khimki (Химки) | 7,25 | 13,8 | 109 641 | 662 |
Krasnogorsk (Красногорск) | 7,22 | 13,8 | 107 065 | 644 |
Odintsovo (Одинцово) | 7,08 | 14,1 | 107 936 | 637 |
Reutov (Реутов) | 7,03 | 14,2 | 123 537 | 723 |
Balashikha (Балашиха) | 6,92 | 14,4 | 86 210 | 497 |
Lyubertsy (Люберцы) | 6,86 | 14,6 | 103 179 | 590 |
Korolev (Королев) | 6,68 | 15,0 | 94 902 | 528 |
Mytishchi (Мытищи) | 6,67 | 15,0 | 102 822 | 572 |
Zeleznodoroznu (Железнодорожный) | 6,49 | 15,4 | 90 992 | 492 |
Từ 15 – 30 km từ MKAD |
Klimovsk (Климовск) | 7,72 | 12,9 | 76 851 | 495 |
Aprelevka (Апрелевка) | 7,59 | 13,2 | 83 866 | 530 |
Ramenskoye (Раменское) | 7,37 | 13,6 | 77 447 | 475 |
Podolsk (Подольск) | 7,31 | 13,7 | 80 548 | 491 |
Schyolkovo (Щелково) | 7,30 | 13,7 | 72 757 | 442 |
Pushkino (Пушкино) | 7,04 | 14,2 | 81 155 | 476 |
Ivanteevka (Ивантеевка) | 7,03 | 14,2 | 75 298 | 441 |
Zhukovsky (Жуковский) | 7,01 | 14,3 | 88 676 | 518 |
Hơn 30 km từ MKAD |
Voskresensk (Воскресенск) | 9,66 | 10,4 | 45 159 | 364 |
Pavlovsky Posad (Павловский Посад) | 8,97 | 8,97 | 49 426 | 370 |
Sergiev Posad (Сергиев Посад) | 8,60 | 11,6 | 60 860 | 436 |
Orekhovo (Орехово-Зуево) | 8,50 | 11,8 | 48 077 | 340 |
Noginsk (Ногинск) | 8,47 | 11,8 | 59 889 | 423 |
Egorevsk (Егорьевск) | 8,03 | 12,5 | 47 606 | 318 |
Klin (Клин) | 8,01 | 12,5 | 61 483 | 410 |
Dmitrov (Дмитров) | 7,99 | 12,5 | 68 874 | 458 |
Kolomna (Коломна) | 7,94 | 12,6 | 59 452 | 393 |
Serpukhov (Серпухов) | 7,83 | 12,8 | 58 053 | 379 |
Naro-Fominsk (Наро-Фоминск) | 7,79 | 12,8 | 76 172 | 494 |
Elektrostal (Электросталь) | 7,50 | 13,3 | 60 716 | 379 |
Solnechnogorsk (Солнечногорск) | 7,49 | 13,3 | 75 817 | 473 |
Chekhov (Чехов) | 7,44 | 13,4 | 67 692 | 420 |
Stupino (Ступино) | 7,00 | 14,3 | 70 735 | 413 |
Dubna (Дубна) | 6,64 | 15,1 | 71704 | 396 |
ĐỒNG HƯƠNG GROUP